Vui lòng liên hệ:
Trần Thị Thúy
ĐT: 0988 328 395
email: phuongthuyht2003@gmail.com

Đc: Tầng 7 tòa nhà Machinco 1, Phường Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.

Thứ Ba, 18 tháng 12, 2012

MÁY ĐO ĐỘ NÉN VÒNG(RCT)


MÁY ĐO ĐỘ NÉN (nén vòng (RCT), nén cạnh (ECT)) CỦA GIẤY CARTON
Model: DRK 113
Hãng sản xuất: JINAN DRICK – CHINA
Thông số kĩ thuật:
-     Điều chỉnh bằng vi xử lý các thông số đo thông qua phím nhấn và hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng LCD.
-     Sau khi kiểm tra các kết quả sau sẽ được hiển thị: giá trị maximum, minimum, giá trị trung bình, sai lệch chuẩn…
-     Máy có chức năng in kết quả kiểm tra
-     Thang kiểm tra: 0 – 5000N
-     Độ phân giải: 1 N
-     Độ chính xác: ±1%
-     Tốc độ xử lý: 12.5 ± 2.5 mm/min
-     Hành trình kiểm tra từ bắt đầu đến kết thúc: 75 mm
-     Kích thước máy: 500 x 270 x 520 mm
-     Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz
-     Trọng lượng: 70 kgs

Thứ Hai, 10 tháng 12, 2012

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC

Model : Ref 260 (Tri-Glossmaster 20-60-85o)

Hãng : Sheen – UK

Thông số kỹ thuật
Thang đo : 0 – 2000 GU (góc 20o)
        0 – 1000 GU (góc 60o)
        0 – 160 GU (góc 85o)
-          Độ lặp lại : 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
-          Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
-          Góc đọc có thể đọc riêng lẻ 20o – 60o– 85o hoặc kết hợp đồng thời 20+60o; 60+85o; 20+60+85o
-          Góc 20o dùng cho bề mặt có độ bóng cao.
-          Góc 60o dùng cho bề mặt có độ bóng trung bình.
-          Góc 85o dùng cho bề mặt có độ bóng thấp.
-          Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
-          Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
-          Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
-          Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
-          Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
-          Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
-          Cổng RS 232, có thể nối với PC.
-          Phù hợp với tiêu chuẩn : ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN  ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
-          Diện tích đo (mm) : 10 x 10 (20o), 9 x 15 (60o), 5 x 38 (85o)
-          Ngôn ngữ : English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
-          Nguồn điện : pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.   


MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 1 GÓC

Model : Ref 261 (Glossmaster 20 0)

Hãng : Sheen – UK

Thông số kỹ thuật
Thang đo : 0 – 2000 GU (góc 20o)
       
-          Độ lặp lại : 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
-          Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
-          Góc 20o dùng cho bề mặt có độ bóng cao.
-          Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
-          Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
-          Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
-          Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
-          Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
-          Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
-          Cổng RS 232, có thể nối với PC.
-          Phù hợp với tiêu chuẩn : ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN  ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
-          Diện tích đo (mm) : 10 x 10 (20o)
-          Ngôn ngữ : English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
-          Nguồn điện : pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.   


MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 1 GÓC

Model : Ref 262 (Glossmaster 60o)

Hãng : Sheen – UK

Thông số kỹ thuật
Thang đo : 0 – 1000 GU (góc 60o)
-          Độ lặp lại : 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
-          Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
-          Góc 60o dùng cho bề mặt có độ bóng trung bình.
-          Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
-          Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
-          Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
-          Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
-          Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
-          Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
-          Cổng RS 232, có thể nối với PC.
-          Phù hợp với tiêu chuẩn : ASTM C584, ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN  ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
-          Diện tích đo (mm) : 9 x 15 (60o)
-          Ngôn ngữ : English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
-          Nguồn điện : pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.   


MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 1 GÓC

Model : Ref 263 (Glossmaster 85o)

Hãng : Sheen – UK

Thông số kỹ thuật
Thang đo : 0 – 160 GU (góc 85o)
-          Độ lặp lại : 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
-          Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
-          Góc 85o dùng cho bề mặt có độ bóng thấp.
-          Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
-          Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
-          Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
-          Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
-          Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
-          Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
-          Cổng RS 232, có thể nối với PC.
-          Phù hợp với tiêu chuẩn : ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN  ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
-          Diện tích đo (mm) : 5 x 38 (85o)
-          Ngôn ngữ : English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
-          Nguồn điện : pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.   Glossmaster 

Máy quang phổ so màu kết hợp đo độ bóng Ref 282


   


Máy quang phổ so màu kết hợp đo độ bóng
Spectromatch Gloss
Ref 282








Ref 282
Hiệu: Sheen – Anh Quốc
Xác định màu và độ bóng trên cùng một thiết bị :
Đối với nhiều sản phẩm, ảnh hưởng bởi màu sắc có thể tác động đến sự thay đổi của độ bóng. Spectromatch Gloss xác định cả hai thuộc tính sử dụng máy đo độ bóng trên góc nghiêng 60o và hiển thị đồng thời dữ liệu màu sắc và độ bóng. Đặc điểm độc đáo này giúp xác định hiệu quả các nguyên nhân của việc ghép đôi không xứng.
Spectromatch Gloss được thiết kế với hai loại cấu hình quang học d/8o hoặc 45/0o, thiết bị còn được trang bị một hệ thống chiếu sáng tuyệt hảo. Công nghệ tiến bộ này còn đem đến cho bạn một kết quả đo mà không bị phụ thuộc vào nhiệt độ.
Đặc điểm :
Thời gian phải hiệu chuẩn lâu (3 tháng).
Phép đo ổn định với nhiệt độ trong khoảng10 ~ 40oC
Bảo trì đơn giản.
- Dãi phổ : 400 – 700 nm, 10 nm interval.
- Độ chính xác/ độ lặp lại : deltaE*, 1 sigma (10 phép đo)
- Inter-instruments agreement : 0.2 deltaE*, 1 sigma (on 12 BCRA tiles)
- Các hệ thống màu sắc : deltaE*, deltaE(h), deltaECMC, deltaEFMC2, deltaE94, deltaE99, deltaE2000, và deltaL*a*b*, deltaL*C*h* và delta của các dạng khác.
- Các dạng hiển thị :
- YIE313, YID1925, WIE313, CIE, Berger.
- Opacity, Metamerism (độ phủ, cơ chế thay đổi màu sắc theo nguồn sáng).
- Colour strength (cường độ màu)
- 13 kiểu hệ sáng : A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30.
- Observer : 2o or 100
Gloss 60o
- Thang đo : 0 – 180 GU (Gloss Units).
- Repeatability/reproducibility : 0.2/1.0 GU.
- Vùng đo : 5 x 10 mm
- Bộ nhớ : 200 chuẩn, 999 mẫu.
- Các chức năng tự động : tìm kiếm màu sắc, lưu trữ, trung bình.
- Chức năng pass/fail, với các dung sai có thể hiệu chỉnh.
- Thiết lập cấu hình theo người sử dụng : các chức năng được giới hạn cho việc kiểm tra theo lịch trình hoặc năng lực toàn phần.
- Trọng lượng nhẹ : 500 gr.
- Màn hình hiển thị lớn 60 x 30 mm : dữ liệu về màu sắc và quang phổ, đường chuẩn, tự động tắt.
- Ngôn ngữ : English, French, German, Italian, Spanish, Japanese.
- Hiệu suất về năng lượng :± 8000 phép đo/bộ pin
- Nhiệt độ vận hành : 10 ~ 42oC (50 ~ 110oF)
- Độ ẩm < 85% rH, không ngưng tụ/ 35oc (95oF)
- Phần mềm Easy-link bao gồm :
- Tải các dữ liệu màu, độ lệch, các dữ liệu quang phổ tới Windows Excel nhập các giá trị chuẩn từ máy tính PC.
- Calibration standards :
-Colour : White (certified), Black and Green reference tiles.
- High Gloss Standard.
- Báo cáo QC với phương hướng chung là chỉ nêu ra đồ thị tùy biến với dung sai.
Trình ngày và hiệu quả thành văn bản với các mẫu được trữ (Lab plot, data, trends ghraps etc.)

Thứ Năm, 29 tháng 11, 2012

CÁC HÃNG ĐẠI DIỆN



Thiết bị phá mẫu vi sóng
Model: MW 680
Hiệu: Aurora – Canada



- Transform 680 là máy phá mẫu vi sóng gồm có buồng phá mẫu bằng hệ thống vi sóng ở áp suất cao giúp cho việc phá mẫu được diễn ra nhanh chóng, tốn ít thời gian mà bảo đảm ít bị thất thoát mẫu.
- Trasform 680 có khả năng chạy 6 mẫu cùng lúc với áp suất cao phá mẫu nhanh tróng đối với những mẫu khó khăn nhất.
- Ngoài ra máy phá mẫu vi sóng AURORA kết nối với máy vi tính để điều khiển quá trình phá mẫu. Bên cạnh đó việc phá mẫu diễn ra trong máy sẽ giúp người vận hành giảm thiểu tới mức tối đa việc tiếp xúc với các khí độc hại khi tiến hành bảo đảm điều kiện làm việc an toàn.
Tính năng:
   -   Vòng và buồng chịu áp suất cao được làm bằng thép không gỉ.
   -   Sự phân bố vi sóng đều khoang đảm bảo nóng đều cho các ống chứa mẫu
   -  Trực tiếp cảm biến và kiểm soát nhiệt độ mẫu trong ống
   -   Linh hoạt khi xử lý những mẫu khác nhau
   -  Tự động ghi lại các điều kiện trong quá trình phá mẫu.
   -   Dựa vào phần mềm để kiểm soát nhiệt độ phá mẫu.
Thông số kỹ thuật:
                              -   Số ống đựng mẫu: 6
                              -   Áp suất vận hành: 400 psi
                              -   Nhiệt độ vận hành: 250oC
                              -   Thể tích ống: 60 ml
                              -   Nguồn điện: 220V, 50/60Hz, 10A
                              -   Công suất vi sóng: 1200W
                              -   Tần số Magnetron: 2450Mhz
                              -    Kích thước: 48 x 46 x 43
                              -    Trọng lượng: 30 kg.

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)


Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
Model: AI 1200
Hãng : AURORA.
      Dùng để phân tích các kim loại có mặt trong mẫu của môi trường nước như : nước thải , nước ngập mặn , nước sinh hoạt , phân tích kim loại trong môi trường đất, trong mỹ phẩm ,...
Đặc điểm :
- Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2 , 0,6 và 1,2nm
- Cách tử 1200 vạch/mm
- Khoảng bước sóng : 185 đến 900nm
- Có thể điều chỉnh bước sóng thông qua phần mềm.
- Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm , cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
- Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều .
- Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
- Tự động điều chỉnh độ trôi
- Nguồn sáng : tháp đèn với 5 đèn được điều chỉnh tự động.
- Đèn cathode rỗng cường độ cao.
Thiết bị bao gồm:
·        Hệ thống ngọn lửa.
- Phần mềm điều chỉnh khí cho phép thay đổi tự động giữa các hệ thống ngọn lửa khác nhau.
- Buồng đốt được phủ Teflon trơ với acid và các dung môi hữu cơ.
- Đầu đốt Titanium chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
- Yêu cầu về khí:
+        Khí khô , không dầu và bụi , áp lực 50 - 80psi , Lưu lượng 10 - 12 lit/phút.
+        Acetylene , tinh khiết 99%, áp lực 8 - 10psi , Lưu lượng 0,5 - 8 lit/phút.
+        Nitrous oxide , tinh khiết 99,5%, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút.
 - Phần mềm cho phép kiểm soát lưu lượng khí.
 - Hệ thống an toàn :
+        Khoá an toàn cho đầu đốt.
+        Sensor bật / tắt hệ thống ngọn lửa.
+        Tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện.
+        Hệ thống bẫy chất lỏng và tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.
  • PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ PG-0002.
-          Phần mềm cho phép điều chỉnh lưu lượng khí.
-          Tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt.
  • THÁP ĐÈN LT-0001.
-          Cho phép gắn 05 đèn trên cùng 01 tháp
-          Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập.
-           Đèn được chọn hoàn toàn tự động .
  • PHẦN MỀM BẬT / TẮT CHẾ ĐỘ 2 CHÙM TIA DB-0002.
-          Dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.
  • ĐIỀU CHỈNH NỀN ĐÈN D2.
-          Module điện tử điều khiển điện áp của đèn.
-          Cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms.
  • PHẦN MỀM HOẠT ĐỘNG CỦA AI 1200.
-          Aurora cung cấp phần mềm điều khiển AISPEC 8.0.
-          Phần mềm cho phép điều khiển hoạt động của hệ thống quang học , ngọn lửa , autosampler , thu thập dữ liệu .

  • ĐÈN CATHODE RỖNG.
  • SỬ DỤNG 2 KỸ THUẬT HIỆU CHINH DÈN CATHODE.( Hi Intensity HCL Power Supply).
  • BỘ PHỤ KIỆN CHO HỆ THỐNG NGỌN LỮA (Flame AA Starter Kit).
-          Ống dẫn không khí polyurethane 100ft  (1/4" ).
-          Ống dẫn N20 polyurethane 100ft ( 5/32" )
-          2 nút an toàn O-rings cho buồng phun.
-          2 O-rings cho đầu đốt.
-          2 O-rings cho cần xoay.
-          4 ống thông mẫu.
-          2 dinh vit bằng thép không rĩ (1/4") cho giá hệ thống ngọn lữa.
-          Dung dịch tiêu chuẩn của Cu 2ppm để kiểm tra hệ thống.
  • BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
-          Tương thích với các bộ phận nguyên tử hoá ngọn lửa , lò nung hay bộ hoá hơi
-          Chuyển động đa năng theo trục XYZ .
  • BỘ PHA LOÃNG MẪU CHO PHÂN TÍCH NGỌN LỮA (Flame Online Dilution).
-          Cho phép người sử dụng xây dựng đường chuẩn với một dung dịch tiêu chuẩn duy nhất. The elimination of manual standards preparation greatly reduces time in the laboratory for sample element analysis.giảm rất nhiều thời gian trong phòng thí nghiệm cho các mẫu phân tích nguyên tố.
  • ĐẦU ĐỐT N2O NHIỆT ĐỘ CAO (Nitrous Oxide Burner Head (Ti)).
-          Cần thiết cho việc phân tích các nguyên tố đòi hỏi phải có N2O/Acetylene ngọn lửa ở nhiệt độ cao.
  • MÁY TÍNH, MÁY IN ĐỒNG BỘ.
  • PHỤ KIỆN CHO BỘ LẤY MẪU TƯ ĐỘNG.
-          Cốc mẫu 2ml
-          Cốc mẫu 0.5ml
-          Ống nghiệm 7.5ml
-          Lọ chứa mẫu 7ml
-          Ống 30ml
-          Ống ly tâm 50ml
-          Chai chứa mẫu 250ml
-          Đầu lấy mẫu cho ngọn lữa/bộ hóa hơi.
  • HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.( Ventilation Kit)
  • PHỤ KIỆN GIẢM TIẾNG ỒN CỦA MÁY NÉN KHÍ. (Low-noise  Air Compressor)
  • MÁY NÉN KHÍ KHÔNG DẦU.( Air Compressor)
  • BIẾN ÁP (Step-Up/Step-Down Transformer).
  • BÌNH KHÍ N2O VÀ VAN ĐIỀU ÁP.
  • BÌNH KHÍ ACETYLEN TINH KHIẾT VÀ VAN ĐIỀU ÁP.
  • VAN ĐIỀU CHỈNH NHIỆT N2O (N2O Gas Regulator with heater)
  •  DUNG DỊCH CHUẨN ĐÈN.( Standard solution).
  • ỐNG PHUN (Nebulizer). Đưa mẫu về dạng sương.

Máy Phân Tích Đạm/Protein Theo Phương Pháp DUMAS

Máy Phân Tích Đạm/Protein Theo Phương Pháp DUMAS


         -         Model NDA 701 là một model mới nhất của hãng Velp cho giải pháp phân tích Nitrogen/Protein
         -         Phương pháp phân tích theo phương pháp Dumas
         -         Kết quả của Nitơ/đạm (Nitrogen/Protein) có ngay sau vài phút phân tích
         -         Máy được thiết kế bảo vệ môi trường
         -         Giải phát hiệu quả cho giá thành phân tích.
         -         Phương pháp đốt mẫu của Dumas mẫu phân tích bị kết nang “ dạng viên” được cháy ở nhiệt độ cao, trong cùng thời gian quá trình xúc tác được diễn ra bởi việc khí oxy tại áp suất khí quyển.  Khí cháy sinh ra gồm CO2, H2O, NOx được đưa qua lò thấp hơn nơi mà khí NO­x chuyển thành khí N2. 
Hơi ẩm H2O va CO2 được tách riêng bởi các bộ phận hấp thụ, thành phần Nitrogen sẽ được đo bằng Detector độ dẫn TCD. Tất cả quá trình đó chỉ diễn ra trong vòng 3 phút.
-         Hãng Velp đã nghiên cứu sản xuất ra model NDA701 với một sự cải tiến, một giải pháp tiên tiến cho quá trình phân tích Nitrogen/Protein sử dụng phương pháp đốt mẫu và tạo được một cách hiệu quả cho phân tích mẫu rẵn và lỏng với khối lượng mẫu khoảng 1g
-         Thiết bị được thiết bao gồm bộ lấy mẫu tự động lên tới 116 vị trí
-         Phần mềm điều khiển sử dụng đơn giản, người sử dụng có thể quan sát dữ liệu ghi lại và dữ liệu chính cài đặt và hiển thị giá trị Nitrogen/ protein của mẫu.
-         Thị trường sử dụng: Thực phẩm, công nghiệp thức ăn chăn nuôi, nông nghiệp, các trung tâm nghiên cứu
-         Lĩnh vực ứng dụng: Nhà máy sữa, nhà máy ngũ cốc, bột mỳ, thịt cá, thức ăn chăn nuôi, thức ăn sẵn, nước uống, sản phẩm thuỷ sản…
Thông số kỹ thuật:
-         Phương pháp phân tích: phân tích Nitrogen theo phương pháp Dumas
-         Thời gian phân tích: 3 phút
-         Detetor: loại Detector độ dẫn TCD tự động chuẩn
-         Khối lượng mẫu: khối lượng mẫu lớn nhất 1g
-         Số vị trí của bộ lấy mẫu tự động: nhiều nhất 116 vị trí
-         Độ lặp lại RSD: <0.1% đối với mẫu chuẩn EDTA (9.57%)
-         Recovery: >99.5%
-         Giới hạn của Detector: 0.01mgNT
-         Khí sử dụng khí He và O2
-         Độ tinh khiết của khí He >99.999% (grade 5.0)
-         Độ tinh khiết của khí O2> 99.999% (grade 5.0)
-         Máy nén khí hoặc Nitrogen: loại không dầu và nước độ tinh khiết> 99.6%
-         Áp suất khí He:  3bar
-         Áp suất khí O2: 3bar
-         Áp xuất khí nén: 4bar
-         Cổ giao diện: USB, RS232
-         Công suất điện: 1400W
-         Nguồn điện sử dụng: 230V/50Hz
-         Trọng lượng máy: 55kg
-         Kích thước máy (WxHxD): 710x510x410mm (710x685x410 với bộ lấy mẫu tự động)

MÁY PHÂN TÍCH NIR SPECTRASTAR 2400

MÁY PHÂN TÍCH NIR SPECTRASTAR 2400







MÁY PHÂN TÍCH QUÉT PHỔ NIR
NHANH, CHÍNH XÁC, DỄ SỬ DỤNG
 ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM, THUỐC LÁ, DƯỢC, CÔNG NGHIỆP
SPECIFICATIONS
Technology
  • Pre- dispersive Scanning Monochromator with various bandwidths supported (typical 10nm)
  • Light source: Tungsten Halogen lamp with MTBF rating @ 10,000 hr.  User serviceable via pre-aligned  assembly
  • Grating: Holographic NIR  for use from 1200nm to 2400nm
  • Detector: InGaAs (temperature stabilized)
  • Scan time: Less than .8 seconds/scan
  • Analysis time:  10 - 60 seconds
  • Data interval:  1 nm (improves data smoothing)
  • Photometric range: 3.0 Abs @ 1200-2400 nm
  • Photometric noise:  20 micro AU at 1640 nm
  • Scanning spot: ˜225 mm2
User Interface
  • Operating system:  Windows™  2000
  • Display: 10 inch plus VGA with touch screen.
  • Software: InfoStar™ prediction and presentation package
  • Optional keyboard and mouse
Sampling Configurations
 
2400D Rotating Drawer 2400W Top Window

Dimensions
  • 2400D - WxHxD: (336mm x 343mm x 406mm) (13.2"x13.5"x16.0")
  • Weight: 15.9 kg, 35 lbs
  • 2400W - WxHxD: (330mm x 368mm x 381mm) (13"x14.5"x15.0")
  • Weight: 13.6 kg, 30 lbs
Power
  • Voltage, Frequency: 100-240vac, 50/60hz. Power: 75VA
Sampling
  • The SpectraStar 2400D version can be equipped to use Unity ScientificTM, FossTM, or Bran+LuebbeTM type cups. The SpectraStar 2400W version can use cups, plastic bags, bottles, vials, and Petri dishes.