Vui lòng liên hệ:
Trần Thị Thúy
ĐT: 0988 328 395
email: phuongthuyht2003@gmail.com

Đc: Tầng 7 tòa nhà Machinco 1, Phường Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.

Thứ Sáu, 31 tháng 10, 2014

Máy đo pH để bàn Model: pH700 hãng Eutech.

Máy đo pH để bàn Model: pH700 hãng Eutech.

 MÁY ĐO pH Model: pH 700

Hãng sản xuất: EUTECH – USA

Thông số kỹ thuật:
-  Tham số đo: pH, ORP, nhiệt độ
-  pH:
§         Thang đo pH: -2.00 đến 16.00
§         Độ phân giải: 0.01 pH
§         Độ chính xác: ± 0.01 pH
§         Điểm hiệu chuẩn (Cal.point): up to 5
-  ORP:
§         Thang đo ORP: ± 2000 mV
§         Độ phân giải: 0.1 mV (±199.9mV)/ 1mV (ngoài ±199.9mV)
§         Độ chính xác: ± 0.2 mV (±199.9mV)/ ±2mV (ngoài ±199.9mV)
-  Nhiệt độ:
§         Thang đo nhiệt độ: 0.0 to 1000C
§         Độ phân giải: 0.10C
§         Độ chính xác: ± 0.30C (0 – 700C)
-  Bộ nhớ: 100 dữ liệu
-  Nguồn điện: 9V DC adapter, 1.3A
-  Kích thước mm (LxWxH): 175 x 155 x 69
-  Khối lượng: 650g
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)

Email: phuongthuyht2003@gmail.com

Máy đo độ dẫn điện cầm tay CON6+ hãng Eutech.

Máy đo độ dẫn điện cầm tay CON6+ hãng Eutech.



Máy đo độ dẫn điện Model: COND 6+

Hãng sản xuất: EUTECH – USA
 
Thông số kỹ thuật:
-  Tham số đo: độ dẫn, nhiệt độ
-  CON:
§         Thang đo độ dẫn: … - 19.99µS/ 19.9 – 199.9 µS/ 199 – 1999 µS/ 2.00 – 19.00 µS/ 20.0 – 199.9 µS
§         Độ phân giải: 0.05% full scale
§         Độ chính xác: ± 1% full scale + 1LSD
§         Điểm hiệu chuẩn (Cal.point): 4 auto, 5 manual
-  Nhiệt độ:
§         Thang đo nhiệt độ: 0.0 – 100.00C
§         Độ phân giải: 0.10C
§         Độ chính xác: ± 0.50C
-  Tự động tắt nguồn sau khi sử dụng 20phút
-  Nguồn điện: 4 x 1.5V pin ‘AAA’ alkaline
-  Kích thước mm (LxWxH): 157 x 85 x 42
-  Khối lượng: 255g

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)

Máy đo pH cầm tay Model: pH600 chống thấm nước hãng Eutech.

Máy đo pH cầm tay Model: pH600 chống thấm nước hãng Eutech.

Máy đo pH 600
        


Máy đo pH CyberScan pH600

                                                
  • Máy phù hợp theo tiêu chuẩn GLP
  • Bộ nhớ 500 dữ liệu
  • Màn hình hiển thị lớn
  • Số điểm chuẩn: đến 6 điểm
  • Dung dịch chuẩn: USA, NIST, PWB, DIN
  • Slope/ Offset Display
  • Input pH: 8 pin round, BNC
  • Output: IrDA/ RS232C
  • Hiển thị LCD: Back-lit Dot Matrix
  • Tự động bù nhiệt (ATC hoặc MTC)
  • Tự động tắt nguồn khi không sử dụng để tiết kiệm pin
  • Thang pH: -2.00 đến 19.99
  • Độ phân giải: 0.1/0.01pH
  • Độ chính xác: ±0.01 pH
  • Thang mV: ±2000 mV
  • Độ phân giải: 0.1mV
  • Độ chính xác: ±0.2mV
  • Thang nhiệt độ: 0-100oC
  • Pin: 4’AAA’*1.5V  hoặc 9VDC adapter.
  • Máy được cung cấp bao gồm máy chính, đầu đo nhiệt độ, điện cực pH, dung dịch chuẩn 7, 4 hoặc 10, vali máy.
    Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
    Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)
    Email: phuongthuyht2003@gmail.com

Máy đo đa chỉ tiêu cho nước loại cầm tay Model: PD300

Máy đo đa chỉ tiêu cho nước loại cầm tay Model: PD300



 MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU Model: PD300

Hãng sản xuất: EUTECH – USA
Xuất xứ: Singapo
 
Thông số kỹ thuật:
-  Chỉ tiêu đo: pH, Oxy hòa tan và nhiệt độ
-  Máy chống thấm nước
-  pH:
§         Thang đo pH: -2.00 đến 16.00
§         Độ phân giải: 0.01 pH
§         Độ chính xác: ± 0.01 pH
§         Điểm hiệu chuẩn (Cal.point): 5
-  Nhiệt độ:
§         Thang đo nhiệt độ: -10.0 to 110.00C
§         Độ phân giải: 0.10C
§         Độ chính xác: 0.30C
-  Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen):
§         Thang đo DO: 0.00 – 20.00 mg/L hoặc ppm
§         Độ phân giải: 0.01 mg/L hoặc ppm
§         Độ chính xác: ± 1.5% full scale
§         Điểm hiệu chỉnh: 1
§         Điện cực: Galvanic kết nối cảm ứng nhiệt độ
-  % Oxy bão hòa:
§         Thang đo: 0.0 – 200.0 %
§         Độ phân giải: 0.1%
§         Độ chính xác: ± 1.5% full scale
-  Chỉnh độ mặn:
§         Thang đo: 0.0 – 50.0 ppt
§         Độ phân giải: 0.1 ppt
§         Phương pháp: automatic correction after manual input
-  Chỉnh áp suất khí quyển:
§         Thang đo: 500 – 1499 mmHg/ 66.6 – 199.9 kPa
§         Độ phân giải: 0.1 mmHg or 0.1 kPa
§         Phương pháp: automatic correction after manual input
-  Bù nhiệt: ATC/MTC
-  Bộ nhớ: 50 dữ liệu
-  Kích thước mm (LxWxH): 190 x 100 x 60
-  Khối lượng: 700g

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)

Bút đo pH testr 30 chính hãng Eutech - Singapore.

Bút đo pH testr 30 chính hãng Eutech - Singapore.

BÚT ĐO pH / NHIỆT ĐỘ

pH Testr 30 là loại bút đo chống thấm, sử dụng đơn giản, tiện lợi, tiết kiệm, thay thế phụ tùng đơn giản

  • Màn hình Dual LCD, hiển thị giá trị pH, nhiệt độ, chỉ thị pin
  • Sử dụng trong các ngành: CNTP, CNHH, PTN, CNMT, Nuôi trồng thủy hải sản…
  • Chống thấm nước, chống bám bụi
  • Màn hình LCD hiển thị kép pH / Nhiệt độ
  • Đầu dò thay thế được
  • Bù nhiệt tự động ATC
  • Số điểm chuẩn: đến 3 điểm
  • Tự động tắt nguồn khi không sử dụng để tiết kiệm pin
  • Thang pH: -1.0 đến 15.0
  • Độ phân giải: 0.01pH
  • Độ chính xác: ±0.01 pH
  • Thang nhiệt độ: 0-50 độ
  • Số điểm chuẩn: 3
  • Dung dịch chuẩn: USA 4.01, 7.00, 10.01 hoặc NIST 4.01, 6.86, 9.18
  • Pin: 4*1.5V (>100hr)
 * Những dòng sản phẩm tương đương:
+ pH Testr 10
+ pH Testr 20
* Code đặt hàng:
+ PHTEST10: Waterproof pHTestr10
+ PHTEST20: Waterproof pHTestr20
+ PHTEST20: Waterproof pHTestr30
  Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)

Email: phuongthuyht2003@gmail.com

Thứ Năm, 30 tháng 10, 2014

Máy đo hoạt tính nước LabMaster-AW giá tốt nhất.

Máy đo hoạt tính nước LabMaster-AW giá tốt nhất.

Máy Đo Hoạt Tính Nước Để Bàn LabMaster-AW
Hãng: Novasina
 
Đặc điểm nổi bật của thiết bị:
_      Thiết bị chuyên dụng dùng để xác định độ ẩm tương đối,  hoạt độ nước aw trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm...
_      Ưu điểm của thiết bị là độ chính xác cao, đa năng, và cho kết quả cực nhanh.
_      Có chức năng hiệu chuẩn tự động và kiểm tra độ chính xác của máy với bộ kit-aw chuẩn chọn thêm.  
_      Model LabMaster-aw có thể đo một mẫu hoặc kết hợp với nhiều máy LabPartner-aw để đo đồng thời nhiều mẫu cùng một thời điểm.
_      Đây là thiết bị áp dụng kỹ thuật tiên tiến nhất dùng để đo hoạt độ nước aw, theo nguyên tắc Electrolytic Resistive.
_      Sensor cảm biến Electrolytic Resistive được bảo vệ bởi màng lọc nhằm tránh độ ẩm còn sót lại bên trong để tránh sai số khi đo.   
_      Thiết bị đã được người tiêu dùng trên toàn thế giới đánh giá cao.    
_      Mỗi chương trình có password riêng do người sử dụng cài đặt để bảo mật kết quả.                 
_      Điều khiển được nhiệt độ buồng mẫu cần đo
      Cổng kết nối máy tính/máy in RS – 232, cổng USB
 
Đặc tính kỹ thuật:
_      Thang đo hoạt độ nước: 0.03 - 1.00 aw (tương đương từ 3 – 100% RH) ứng với nhiệt độ từ 0 – 500c
_      Độ chính xác: ± 0.003 aw (tương đương ± 0.3% RH)
_      Độ lặp lại: ± 0.002 aw (tương đương ± 0.2% RH)
_      Độ phân giải: 0.001 aw / 0.10C
_      Nhiệt độ có thể điều chỉnh được từ: 0 - 50 0C
_      Thể tích mẫu cần đo 15 ml
_      Thiết bị được làm bằng thép sơn tĩnh điện chống ăn mòn cao theo tiêu chuẩn IP 21
_      Loại Sensor: electrolytic resistive measurement cell CM-2
_      Hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng LCD
_      Kích thước máy: 260 x 440 x 220 mm
_      Nguồn điện: 220V/50 Hz
_      Khối lượng máy: 10 kg

Vui lòng liên hệ:
Trần Thị Thúy
ĐT: 0988 328 395
email: phuongthuyht2003@gmail.com
Đc: Tầng 7 tòa nhà Machinco 1, Phường Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.http://gianhangvn.com/thietbiphantich-thinghiem/may-do-hoat-tinh-nuoc-labmaster-aw-2spct384243.html

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm Brookfield - Mỹ

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm Brookfield - Mỹ



TÊN THIẾT BỊ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SL
1
MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM
Hãng SX: Brookfield, Xuất xứ: Mỹ
Model: CT3-10
Nguyên lý hoạt động của máy phân tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể mô phỏng được hầu hết các điều kiện tác động trên dải rộng các sản phẩn thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật liệu được đo bởi một Cell Load chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc Newton. Lực được đo sẽ là đặc trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các thong số của phép kiểm tra. Lực đo cung cấp tuổi thọ thực của giúp hiểu thấu được các tính chất vật lý bên trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá trị nhất quán trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu chất thải trong sản xuất
Thống số kỹ thuật:
Thang lực:
-          Dải lực: 1-10000g
-          Độ phân dải: 1.0g
Thang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lực.
Tốc độ trượt:
+ 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây
+ 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây
+ Độ chính xác: ±0,1% điểm đặt
Định vị đầu dò:
+ Phạm vi: 0 – 100mm
+ Độ phân dải: 0,1mm
+ Độ chính xác: 0,1mm
Dải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oC
Giao diện: Cổng USB, RS232
01
1.1
Bàn quay
Model: TA-RT-KIT
Bàn quay cho phép điều chỉnh độ cao nhanh và dễ dàng, sử dụng phù hợp với nhiều mẫu khác nhau.
01
1.2
Bàn gá Fixture Base Table
Model: TA-BT-KIT
Bàn gá hình chữ nhật có thể tháo dời, được sử dụng như một bề mặt phẳng để cho các phép kiểm tra
01
1.3
Bộ Kit đầu đo chung Recommended General Probe
Model: TA-P-KIT2 KIT
Bộ kit bao gồm các đầu đo sau:
-          Đầu dò hình côn 60o TA2/1000
-          Đầu dò hình trụ 12,7mm (BS std) TA5
-          Lưỡi dao rộng 60mm TA7
-          Kim đường kính 1,0mm TA9
-          Đầu dò hình trụ 12,7mm (AACC std) TA11/1000
-          Đầu dò hình côn 45o TA15/1000
-          Đầu dò hình côn 30o TA17
-          Đầu dò bi 12,7mm TA18
-          Đầu dò cylinder 50,8mm TA25/1000
-          Đầu dò dây cắt 0,33mm TA26
-          Đầu dò thanh 2mm TA 39
-          Đầu dò cylinder 38,1mm TA4/1000
-          Đầu dò hình trụ 6mm TA41
-          Đầu dò bi 25,4mm TA43
-          Đầu dò cylinder 4mm TA44 và TA-PCC
01
1.4
Phần mềm kết nối máy tính - TexturePro CT Software
Model: TA-CT-PRO-AY
01
1.5
Bộ trọng lượng Calib 10000g – Calibration Weight Set, 10000g
Model: TA-CW-10KGC
01
1.6
Đầu dò nhiệt độ
Model: DVP-94Y
01
1.7
Máy tính
Model : X44HVX136
Hãng : Asus
01
1.8
Bộ ép mẫu (Xác định độ cứng của snack)
Model: TA-OC
Bộ cell Ottawa di động dùng để đùn các loại mẫu mềm mại như mì ống hoặc trái cây cắt nhỏ và rau, đồng thời xác định độ cứng của snack khoai tây chiên
(budget brand potatoe chíps)
01
1.9
Đầu đo chuyên dụng cho snack
Model TA 4/100
01
1.10
Bộ  kiểm tra lực ép
Model: TA-DEC
Bộ kiểm tra ép đùn bao gồm 1 ống xilanh Ø40mm, H50mm, 4 piston Ø34, 36, 38 & 39.9mm, 4 base plate có lổ ép đùn kích thước lần lượt là 8, 6, 4 & 2mm, và 1 base plate dùng thí nghiệm back extrusion.
01
1.11
Bộ kiểm tra độ giòn qua 3 điểm Junior Three Point Ben Assembly
Model: TA-JTPB
Bộ  kiểm tra độ dòn qua 3 điểm được sử dụng để kiểm tra độ gẫy dòn của vật liệu. Đầu dò được sử dụng cùng với dao TA7 Knife Edge Blade (có trong bộ TA-P-KIT2 KIT)
01
1.12
Bộ thử nghiệm cắn Volodkevich bite Jaws (Xác định lực cắt sản phẩm thịt khi ăn)
 Model : TA-VBJ
Thử nghiệm này mô phỏng lại hành động cắn các sản phẩm thịt
01
1.13
Bộ thử nghiệm cắt dao lớn (Xác định lực cắt sản phẩm thịt, cá, xúc xích bằng dao cắt công nghiệp)
 Model: TA-SBA
Dao cắt lớn dùng cho các sản phầm cần kiểm tra thử nghiệm cắt như thịt, cá, xíc xích,..
01
1.14
Dầu đo chuyên dụng cho Surimi
Model: TA50
Đầu dò bằng thép không rỉ kiểm tra Surimi
01
1.15
Bộ đo độ cứng bánh mì
Model:TA-ACC36
Là loại đầu đo đặc biệt thăm dò độ cứng, độ xốp của bánh mì và phân tích kết cấu của nó. Đường kính đầu dò 36mm
01
1.16
Bộ giá kiểm tra độ cứng của rau và trái cây tươi
Model: TA-MTP
01
1.17
Bộ kiểm tra khả năng cán của bộ nhào (nếu sản xuất snack không ép đùnànên mua)
Model:TA-DE
Dùng kiểm tra tính cán của bột nhào hoặc bánh mỳ lát để kiểm tra điểm đứt của mẫu giãn ra
01
1.18
Kiểm tra độ dính của bột
 Model: TA-DSJ
Đây là 1 thử nghiệm tiêu chuẩn dùng kiểm tra độ dính của bột, rất quan trọng đối với bột nguyên liệu
01
1.19
Bộ giá kiểm tra độ dính của pho mai, bơ
 Model : TA-WSP
Mô phỏng dao cắt để kiểm tra sự dính dao của các loại sản phẩm đính dao như pho mai, bơ.
01
1.20
Bộ giá kiểm tra đô dai của sợi mì, bún, phở
 Model: TA-NTF
Dùng kiểm tra độ dai của mì để đánh gái chất lượng mì
01
1.21
Đầu nén ép Compression Top Plate
Model: TA-CTP
Tấm hình chữ nhật 150mm x 100mm, được sử dụng để nén các mẫu lớn. Sử dụng phù hợp với bàn gá TA-BT-KIT
01
1.22
Bộ kiểm tra độ cứng của khoa tây chiên, snack dạng thỏi
 Model: TA-MCF
Bộ kẹp nhiều kim dùng để kiểm tra sự xuyên thấu hoặc độ cứng của khoai tây chiên, snack
01
1.23
Bộ kiểm tra độ dính của pasta khi ăn
Model: TA-PFS-C
Dùng kiểm tra độ săn chắc và dính cảu các sản phẩm mì ống và các sản phẩm tương tự
01
1.24
Bộ kiểm tra kết dính của mì sợi khi chế biến
 Model : TA-PFS
Dùng kiểm tra độ săn chắc và kết dính của mì ống mì sợi chưa nấu
01
1.25
Bộ giá và chai test chỉ số Bloom Gelatin Bloom
Model: TA-GBB-2
Bao gồm 12 chai và nút cao su dùng để test chỉ số bloom
01
1.26
Băng thử Bloom – Bloom Test Strip
Model: CT3-CS-1000
01
1.27
Bộ giá kiểm tra độ đặc (consistency)
 Model: TA-BEC
Dùng kiểm tra độ đặc, sánh của các sản phẩm như: sốt táo, bánh pudding, sữa chua và các sản phẩm tương tự
01
1.28
Bộ giá kiểm tra kéo căng Dual Grip Assembly (kiểm tra độ bền, độ kín của bao bì thực phẩm),
Model: TA-DGA
Có các hàm kẹp đa năng cho phép kiểm tra kéo căng. Đồ gá được dung đa năng có thể quay 360 độ cho phép thử toàn diện. Hàm kẹp rộng 25mm được khớp với cao su làm tăng độ bám dính tối đa của mẫu với hàm kẹp. Độ dầy của mẫu (hình chữ nhật) tới 5mm. Mỗi hàm kẹp kẹp cả hai bề mặt của mẫu với hai đai ốc
01
1.29
Bộ kẹp giữ cấc mấu nhỏ Adjustable Vice Jig (kẹp kẹo, jelly, đậu hạt, vv...)
Model: TA-AVJ
01
1.30
Bộ kiểm tra độ uốn của mìa spagheti
Model: TA-SFF
Bộ kiểm tra độ uốn của mì spagheti xác định đặc tính của mì Spagheti chưa nấu và các loại mì khô khác
01
TÊN THIẾT BỊ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SL
1
MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM
Hãng SX: Brookfield, Xuất xứ: Mỹ
Model: CT3-10
Nguyên lý hoạt động của máy phân tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể mô phỏng được hầu hết các điều kiện tác động trên dải rộng các sản phẩn thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật liệu được đo bởi một Cell Load chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc Newton. Lực được đo sẽ là đặc trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các thong số của phép kiểm tra. Lực đo cung cấp tuổi thọ thực của giúp hiểu thấu được các tính chất vật lý bên trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá trị nhất quán trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu chất thải trong sản xuất
Thống số kỹ thuật:
Thang lực:
-          Dải lực: 1-10000g
-          Độ phân dải: 1.0g
Thang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lực.
Tốc độ trượt:
+ 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây
+ 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây
+ Độ chính xác: ±0,1% điểm đặt
Định vị đầu dò:
+ Phạm vi: 0 – 100mm
+ Độ phân dải: 0,1mm
+ Độ chính xác: 0,1mm
Dải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oC
Giao diện: Cổng USB, RS232
01
1.1
Bàn quay
Model: TA-RT-KIT
Bàn quay cho phép điều chỉnh độ cao nhanh và dễ dàng, sử dụng phù hợp với nhiều mẫu khác nhau.
01
1.2
Bàn gá Fixture Base Table
Model: TA-BT-KIT
Bàn gá hình chữ nhật có thể tháo dời, được sử dụng như một bề mặt phẳng để cho các phép kiểm tra
01
1.3
Bộ Kit đầu đo chung Recommended General Probe
Model: TA-P-KIT2 KIT
Bộ kit bao gồm các đầu đo sau:
-          Đầu dò hình côn 60o TA2/1000
-          Đầu dò hình trụ 12,7mm (BS std) TA5
-          Lưỡi dao rộng 60mm TA7
-          Kim đường kính 1,0mm TA9
-          Đầu dò hình trụ 12,7mm (AACC std) TA11/1000
-          Đầu dò hình côn 45o TA15/1000
-          Đầu dò hình côn 30o TA17
-          Đầu dò bi 12,7mm TA18
-          Đầu dò cylinder 50,8mm TA25/1000
-          Đầu dò dây cắt 0,33mm TA26
-          Đầu dò thanh 2mm TA 39
-          Đầu dò cylinder 38,1mm TA4/1000
-          Đầu dò hình trụ 6mm TA41
-          Đầu dò bi 25,4mm TA43
-          Đầu dò cylinder 4mm TA44 và TA-PCC
01
1.4
Phần mềm kết nối máy tính - TexturePro CT Software
Model: TA-CT-PRO-AY
01
1.5
Bộ trọng lượng Calib 10000g – Calibration Weight Set, 10000g
Model: TA-CW-10KGC
01
1.6
Đầu dò nhiệt độ
Model: DVP-94Y
01
1.7
Máy tính
Model : X44HVX136
Hãng : Asus
01
1.8
Bộ ép mẫu (Xác định độ cứng của snack)
Model: TA-OC
Bộ cell Ottawa di động dùng để đùn các loại mẫu mềm mại như mì ống hoặc trái cây cắt nhỏ và rau, đồng thời xác định độ cứng của snack khoai tây chiên
(budget brand potatoe chíps)
01
1.9
Đầu đo chuyên dụng cho snack
Model TA 4/100
01
1.10
Bộ  kiểm tra lực ép
Model: TA-DEC
Bộ kiểm tra ép đùn bao gồm 1 ống xilanh Ø40mm, H50mm, 4 piston Ø34, 36, 38 & 39.9mm, 4 base plate có lổ ép đùn kích thước lần lượt là 8, 6, 4 & 2mm, và 1 base plate dùng thí nghiệm back extrusion.
01
1.11
Bộ kiểm tra độ giòn qua 3 điểm Junior Three Point Ben Assembly
Model: TA-JTPB
Bộ  kiểm tra độ dòn qua 3 điểm được sử dụng để kiểm tra độ gẫy dòn của vật liệu. Đầu dò được sử dụng cùng với dao TA7 Knife Edge Blade (có trong bộ TA-P-KIT2 KIT)
01
1.12
Bộ thử nghiệm cắn Volodkevich bite Jaws (Xác định lực cắt sản phẩm thịt khi ăn)
 Model : TA-VBJ
Thử nghiệm này mô phỏng lại hành động cắn các sản phẩm thịt
01
1.13
Bộ thử nghiệm cắt dao lớn (Xác định lực cắt sản phẩm thịt, cá, xúc xích bằng dao cắt công nghiệp)
 Model: TA-SBA
Dao cắt lớn dùng cho các sản phầm cần kiểm tra thử nghiệm cắt như thịt, cá, xíc xích,..
01
1.14
Dầu đo chuyên dụng cho Surimi
Model: TA50
Đầu dò bằng thép không rỉ kiểm tra Surimi
01
1.15
Bộ đo độ cứng bánh mì
Model:TA-ACC36
Là loại đầu đo đặc biệt thăm dò độ cứng, độ xốp của bánh mì và phân tích kết cấu của nó. Đường kính đầu dò 36mm
01
1.16
Bộ giá kiểm tra độ cứng của rau và trái cây tươi
Model: TA-MTP
01
1.17
Bộ kiểm tra khả năng cán của bộ nhào (nếu sản xuất snack không ép đùnànên mua)
Model:TA-DE
Dùng kiểm tra tính cán của bột nhào hoặc bánh mỳ lát để kiểm tra điểm đứt của mẫu giãn ra
01
1.18
Kiểm tra độ dính của bột
 Model: TA-DSJ
Đây là 1 thử nghiệm tiêu chuẩn dùng kiểm tra độ dính của bột, rất quan trọng đối với bột nguyên liệu
01
1.19
Bộ giá kiểm tra độ dính của pho mai, bơ
 Model : TA-WSP
Mô phỏng dao cắt để kiểm tra sự dính dao của các loại sản phẩm đính dao như pho mai, bơ.
01
1.20
Bộ giá kiểm tra đô dai của sợi mì, bún, phở
 Model: TA-NTF
Dùng kiểm tra độ dai của mì để đánh gái chất lượng mì
01
1.21
Đầu nén ép Compression Top Plate
Model: TA-CTP
Tấm hình chữ nhật 150mm x 100mm, được sử dụng để nén các mẫu lớn. Sử dụng phù hợp với bàn gá TA-BT-KIT
01
1.22
Bộ kiểm tra độ cứng của khoa tây chiên, snack dạng thỏi
 Model: TA-MCF
Bộ kẹp nhiều kim dùng để kiểm tra sự xuyên thấu hoặc độ cứng của khoai tây chiên, snack
01
1.23
Bộ kiểm tra độ dính của pasta khi ăn
Model: TA-PFS-C
Dùng kiểm tra độ săn chắc và dính cảu các sản phẩm mì ống và các sản phẩm tương tự
01
1.24
Bộ kiểm tra kết dính của mì sợi khi chế biến
 Model : TA-PFS
Dùng kiểm tra độ săn chắc và kết dính của mì ống mì sợi chưa nấu
01
1.25
Bộ giá và chai test chỉ số Bloom Gelatin Bloom
Model: TA-GBB-2
Bao gồm 12 chai và nút cao su dùng để test chỉ số bloom
01
1.26
Băng thử Bloom – Bloom Test Strip
Model: CT3-CS-1000
01
1.27
Bộ giá kiểm tra độ đặc (consistency)
 Model: TA-BEC
Dùng kiểm tra độ đặc, sánh của các sản phẩm như: sốt táo, bánh pudding, sữa chua và các sản phẩm tương tự
01
1.28
Bộ giá kiểm tra kéo căng Dual Grip Assembly (kiểm tra độ bền, độ kín của bao bì thực phẩm),
Model: TA-DGA
Có các hàm kẹp đa năng cho phép kiểm tra kéo căng. Đồ gá được dung đa năng có thể quay 360 độ cho phép thử toàn diện. Hàm kẹp rộng 25mm được khớp với cao su làm tăng độ bám dính tối đa của mẫu với hàm kẹp. Độ dầy của mẫu (hình chữ nhật) tới 5mm. Mỗi hàm kẹp kẹp cả hai bề mặt của mẫu với hai đai ốc
01
1.29
Bộ kẹp giữ cấc mấu nhỏ Adjustable Vice Jig (kẹp kẹo, jelly, đậu hạt, vv...)
Model: TA-AVJ
01
1.30
Bộ kiểm tra độ uốn của mìa spagheti
Model: TA-SFF
Bộ kiểm tra độ uốn của mì spagheti xác định đặc tính của mì Spagheti chưa nấu và các loại mì khô khác
01

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)
Email: phuongthuyht2003@gmail.com