Vui lòng liên hệ:
Trần Thị Thúy
ĐT: 0988 328 395
email: phuongthuyht2003@gmail.com

Đc: Tầng 7 tòa nhà Machinco 1, Phường Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.

Thứ Năm, 29 tháng 11, 2012

CÁC HÃNG ĐẠI DIỆN



Thiết bị phá mẫu vi sóng
Model: MW 680
Hiệu: Aurora – Canada



- Transform 680 là máy phá mẫu vi sóng gồm có buồng phá mẫu bằng hệ thống vi sóng ở áp suất cao giúp cho việc phá mẫu được diễn ra nhanh chóng, tốn ít thời gian mà bảo đảm ít bị thất thoát mẫu.
- Trasform 680 có khả năng chạy 6 mẫu cùng lúc với áp suất cao phá mẫu nhanh tróng đối với những mẫu khó khăn nhất.
- Ngoài ra máy phá mẫu vi sóng AURORA kết nối với máy vi tính để điều khiển quá trình phá mẫu. Bên cạnh đó việc phá mẫu diễn ra trong máy sẽ giúp người vận hành giảm thiểu tới mức tối đa việc tiếp xúc với các khí độc hại khi tiến hành bảo đảm điều kiện làm việc an toàn.
Tính năng:
   -   Vòng và buồng chịu áp suất cao được làm bằng thép không gỉ.
   -   Sự phân bố vi sóng đều khoang đảm bảo nóng đều cho các ống chứa mẫu
   -  Trực tiếp cảm biến và kiểm soát nhiệt độ mẫu trong ống
   -   Linh hoạt khi xử lý những mẫu khác nhau
   -  Tự động ghi lại các điều kiện trong quá trình phá mẫu.
   -   Dựa vào phần mềm để kiểm soát nhiệt độ phá mẫu.
Thông số kỹ thuật:
                              -   Số ống đựng mẫu: 6
                              -   Áp suất vận hành: 400 psi
                              -   Nhiệt độ vận hành: 250oC
                              -   Thể tích ống: 60 ml
                              -   Nguồn điện: 220V, 50/60Hz, 10A
                              -   Công suất vi sóng: 1200W
                              -   Tần số Magnetron: 2450Mhz
                              -    Kích thước: 48 x 46 x 43
                              -    Trọng lượng: 30 kg.

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)


Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
Model: AI 1200
Hãng : AURORA.
      Dùng để phân tích các kim loại có mặt trong mẫu của môi trường nước như : nước thải , nước ngập mặn , nước sinh hoạt , phân tích kim loại trong môi trường đất, trong mỹ phẩm ,...
Đặc điểm :
- Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2 , 0,6 và 1,2nm
- Cách tử 1200 vạch/mm
- Khoảng bước sóng : 185 đến 900nm
- Có thể điều chỉnh bước sóng thông qua phần mềm.
- Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm , cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
- Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều .
- Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
- Tự động điều chỉnh độ trôi
- Nguồn sáng : tháp đèn với 5 đèn được điều chỉnh tự động.
- Đèn cathode rỗng cường độ cao.
Thiết bị bao gồm:
·        Hệ thống ngọn lửa.
- Phần mềm điều chỉnh khí cho phép thay đổi tự động giữa các hệ thống ngọn lửa khác nhau.
- Buồng đốt được phủ Teflon trơ với acid và các dung môi hữu cơ.
- Đầu đốt Titanium chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
- Yêu cầu về khí:
+        Khí khô , không dầu và bụi , áp lực 50 - 80psi , Lưu lượng 10 - 12 lit/phút.
+        Acetylene , tinh khiết 99%, áp lực 8 - 10psi , Lưu lượng 0,5 - 8 lit/phút.
+        Nitrous oxide , tinh khiết 99,5%, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút.
 - Phần mềm cho phép kiểm soát lưu lượng khí.
 - Hệ thống an toàn :
+        Khoá an toàn cho đầu đốt.
+        Sensor bật / tắt hệ thống ngọn lửa.
+        Tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện.
+        Hệ thống bẫy chất lỏng và tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.
  • PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ PG-0002.
-          Phần mềm cho phép điều chỉnh lưu lượng khí.
-          Tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt.
  • THÁP ĐÈN LT-0001.
-          Cho phép gắn 05 đèn trên cùng 01 tháp
-          Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập.
-           Đèn được chọn hoàn toàn tự động .
  • PHẦN MỀM BẬT / TẮT CHẾ ĐỘ 2 CHÙM TIA DB-0002.
-          Dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.
  • ĐIỀU CHỈNH NỀN ĐÈN D2.
-          Module điện tử điều khiển điện áp của đèn.
-          Cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms.
  • PHẦN MỀM HOẠT ĐỘNG CỦA AI 1200.
-          Aurora cung cấp phần mềm điều khiển AISPEC 8.0.
-          Phần mềm cho phép điều khiển hoạt động của hệ thống quang học , ngọn lửa , autosampler , thu thập dữ liệu .

  • ĐÈN CATHODE RỖNG.
  • SỬ DỤNG 2 KỸ THUẬT HIỆU CHINH DÈN CATHODE.( Hi Intensity HCL Power Supply).
  • BỘ PHỤ KIỆN CHO HỆ THỐNG NGỌN LỮA (Flame AA Starter Kit).
-          Ống dẫn không khí polyurethane 100ft  (1/4" ).
-          Ống dẫn N20 polyurethane 100ft ( 5/32" )
-          2 nút an toàn O-rings cho buồng phun.
-          2 O-rings cho đầu đốt.
-          2 O-rings cho cần xoay.
-          4 ống thông mẫu.
-          2 dinh vit bằng thép không rĩ (1/4") cho giá hệ thống ngọn lữa.
-          Dung dịch tiêu chuẩn của Cu 2ppm để kiểm tra hệ thống.
  • BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
-          Tương thích với các bộ phận nguyên tử hoá ngọn lửa , lò nung hay bộ hoá hơi
-          Chuyển động đa năng theo trục XYZ .
  • BỘ PHA LOÃNG MẪU CHO PHÂN TÍCH NGỌN LỮA (Flame Online Dilution).
-          Cho phép người sử dụng xây dựng đường chuẩn với một dung dịch tiêu chuẩn duy nhất. The elimination of manual standards preparation greatly reduces time in the laboratory for sample element analysis.giảm rất nhiều thời gian trong phòng thí nghiệm cho các mẫu phân tích nguyên tố.
  • ĐẦU ĐỐT N2O NHIỆT ĐỘ CAO (Nitrous Oxide Burner Head (Ti)).
-          Cần thiết cho việc phân tích các nguyên tố đòi hỏi phải có N2O/Acetylene ngọn lửa ở nhiệt độ cao.
  • MÁY TÍNH, MÁY IN ĐỒNG BỘ.
  • PHỤ KIỆN CHO BỘ LẤY MẪU TƯ ĐỘNG.
-          Cốc mẫu 2ml
-          Cốc mẫu 0.5ml
-          Ống nghiệm 7.5ml
-          Lọ chứa mẫu 7ml
-          Ống 30ml
-          Ống ly tâm 50ml
-          Chai chứa mẫu 250ml
-          Đầu lấy mẫu cho ngọn lữa/bộ hóa hơi.
  • HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.( Ventilation Kit)
  • PHỤ KIỆN GIẢM TIẾNG ỒN CỦA MÁY NÉN KHÍ. (Low-noise  Air Compressor)
  • MÁY NÉN KHÍ KHÔNG DẦU.( Air Compressor)
  • BIẾN ÁP (Step-Up/Step-Down Transformer).
  • BÌNH KHÍ N2O VÀ VAN ĐIỀU ÁP.
  • BÌNH KHÍ ACETYLEN TINH KHIẾT VÀ VAN ĐIỀU ÁP.
  • VAN ĐIỀU CHỈNH NHIỆT N2O (N2O Gas Regulator with heater)
  •  DUNG DỊCH CHUẨN ĐÈN.( Standard solution).
  • ỐNG PHUN (Nebulizer). Đưa mẫu về dạng sương.

Máy Phân Tích Đạm/Protein Theo Phương Pháp DUMAS

Máy Phân Tích Đạm/Protein Theo Phương Pháp DUMAS


         -         Model NDA 701 là một model mới nhất của hãng Velp cho giải pháp phân tích Nitrogen/Protein
         -         Phương pháp phân tích theo phương pháp Dumas
         -         Kết quả của Nitơ/đạm (Nitrogen/Protein) có ngay sau vài phút phân tích
         -         Máy được thiết kế bảo vệ môi trường
         -         Giải phát hiệu quả cho giá thành phân tích.
         -         Phương pháp đốt mẫu của Dumas mẫu phân tích bị kết nang “ dạng viên” được cháy ở nhiệt độ cao, trong cùng thời gian quá trình xúc tác được diễn ra bởi việc khí oxy tại áp suất khí quyển.  Khí cháy sinh ra gồm CO2, H2O, NOx được đưa qua lò thấp hơn nơi mà khí NO­x chuyển thành khí N2. 
Hơi ẩm H2O va CO2 được tách riêng bởi các bộ phận hấp thụ, thành phần Nitrogen sẽ được đo bằng Detector độ dẫn TCD. Tất cả quá trình đó chỉ diễn ra trong vòng 3 phút.
-         Hãng Velp đã nghiên cứu sản xuất ra model NDA701 với một sự cải tiến, một giải pháp tiên tiến cho quá trình phân tích Nitrogen/Protein sử dụng phương pháp đốt mẫu và tạo được một cách hiệu quả cho phân tích mẫu rẵn và lỏng với khối lượng mẫu khoảng 1g
-         Thiết bị được thiết bao gồm bộ lấy mẫu tự động lên tới 116 vị trí
-         Phần mềm điều khiển sử dụng đơn giản, người sử dụng có thể quan sát dữ liệu ghi lại và dữ liệu chính cài đặt và hiển thị giá trị Nitrogen/ protein của mẫu.
-         Thị trường sử dụng: Thực phẩm, công nghiệp thức ăn chăn nuôi, nông nghiệp, các trung tâm nghiên cứu
-         Lĩnh vực ứng dụng: Nhà máy sữa, nhà máy ngũ cốc, bột mỳ, thịt cá, thức ăn chăn nuôi, thức ăn sẵn, nước uống, sản phẩm thuỷ sản…
Thông số kỹ thuật:
-         Phương pháp phân tích: phân tích Nitrogen theo phương pháp Dumas
-         Thời gian phân tích: 3 phút
-         Detetor: loại Detector độ dẫn TCD tự động chuẩn
-         Khối lượng mẫu: khối lượng mẫu lớn nhất 1g
-         Số vị trí của bộ lấy mẫu tự động: nhiều nhất 116 vị trí
-         Độ lặp lại RSD: <0.1% đối với mẫu chuẩn EDTA (9.57%)
-         Recovery: >99.5%
-         Giới hạn của Detector: 0.01mgNT
-         Khí sử dụng khí He và O2
-         Độ tinh khiết của khí He >99.999% (grade 5.0)
-         Độ tinh khiết của khí O2> 99.999% (grade 5.0)
-         Máy nén khí hoặc Nitrogen: loại không dầu và nước độ tinh khiết> 99.6%
-         Áp suất khí He:  3bar
-         Áp suất khí O2: 3bar
-         Áp xuất khí nén: 4bar
-         Cổ giao diện: USB, RS232
-         Công suất điện: 1400W
-         Nguồn điện sử dụng: 230V/50Hz
-         Trọng lượng máy: 55kg
-         Kích thước máy (WxHxD): 710x510x410mm (710x685x410 với bộ lấy mẫu tự động)

MÁY PHÂN TÍCH NIR SPECTRASTAR 2400

MÁY PHÂN TÍCH NIR SPECTRASTAR 2400







MÁY PHÂN TÍCH QUÉT PHỔ NIR
NHANH, CHÍNH XÁC, DỄ SỬ DỤNG
 ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM, THUỐC LÁ, DƯỢC, CÔNG NGHIỆP
SPECIFICATIONS
Technology
  • Pre- dispersive Scanning Monochromator with various bandwidths supported (typical 10nm)
  • Light source: Tungsten Halogen lamp with MTBF rating @ 10,000 hr.  User serviceable via pre-aligned  assembly
  • Grating: Holographic NIR  for use from 1200nm to 2400nm
  • Detector: InGaAs (temperature stabilized)
  • Scan time: Less than .8 seconds/scan
  • Analysis time:  10 - 60 seconds
  • Data interval:  1 nm (improves data smoothing)
  • Photometric range: 3.0 Abs @ 1200-2400 nm
  • Photometric noise:  20 micro AU at 1640 nm
  • Scanning spot: ˜225 mm2
User Interface
  • Operating system:  Windows™  2000
  • Display: 10 inch plus VGA with touch screen.
  • Software: InfoStar™ prediction and presentation package
  • Optional keyboard and mouse
Sampling Configurations
 
2400D Rotating Drawer 2400W Top Window

Dimensions
  • 2400D - WxHxD: (336mm x 343mm x 406mm) (13.2"x13.5"x16.0")
  • Weight: 15.9 kg, 35 lbs
  • 2400W - WxHxD: (330mm x 368mm x 381mm) (13"x14.5"x15.0")
  • Weight: 13.6 kg, 30 lbs
Power
  • Voltage, Frequency: 100-240vac, 50/60hz. Power: 75VA
Sampling
  • The SpectraStar 2400D version can be equipped to use Unity ScientificTM, FossTM, or Bran+LuebbeTM type cups. The SpectraStar 2400W version can use cups, plastic bags, bottles, vials, and Petri dishes.

Mixolab - Máy phân tích bột đa chỉ tiêu

Mixolab - Máy phân tích bột đa chỉ tiêu
Mixolab – hãng CHOPIN: Thiết bị phân tích đặc tính bột đa chỉ tiêu trong quá trình trộn và làm bánh
Chỉ trong một phép đo cho ra kết quả toàn bộ các thông số đặc tính khối bột nhào lúc lạnh (protein) và nóng (hồ hóa) và sự tương tác giữa các thành phần khác nhau của bột, cho phép phát triển các công thức để giả lập các ảnh hưởng khác nhau của chất phụ gia và các thành phần,…
CHOPIN (Pháp), một trong những nhà cung cấp hàng đầu về giải pháp và thiết bị cho việc kiểm soát chất lượng bột và hạt trong ngành thực phẩm, xin giới thiệu thiết bị Mixolab, giải pháp phân tích đặc tính bột đa chỉ tiêu, phục vụ cho nhiều đối tượng như các nhà máy sản xuất bột, chất phụ gia, gluten, phòng nghiên cứu, nhà máy làm bánh, nhà máy nghiền bột,…
Mixolab Standard
Nguyên lý làm việc:
Mixolab đo theo thời gian thực giá trị lực xoắn (torque) theo đơn vị Nm, được tạo ra khi cho bột trộn với nước nhào giữa 2 lưỡi dao khuấy. Khi khối bột nhào định hình, thiết bị liên tục đo lực tác động cũng như nhiệt độ khống chế khi nhào khối bột.
 
Đồ thị xuất hiện trên phần mềm cho nhiều thông tin về các thông số đặc tính bột:
1.       Sự phát triển thành khối bột nhào ở nhiệt độ cố định:
-          Cho thông số về khả năng hấp thu nước của bột
-          Đo đặc tính của khối bột thông qua việc nhào (độ ổn định, độ dẻo)
2.       Sự suy yếu protein:
-          Phụ thuộc vào chất lượng protein
3.       Sự gelatin hóa tinh bột:
-          Đo độ gelatin hóa và độ ổn định tối đa
4.       Hoạt tính amylase (nội sinh hoặc thêm vào)
-          Xác định độ ổn định ở cuối khoảng thời gian gia nhiệt
5.       Làm lạnh khối bột, keo hóa tinh bột
-          Ước lượng thời gian sống, đảm bảo rằng sản phẩm cuối tươi hơn và mềm dẻo

Mixolab Profiler
 
Mixolab Profiler (kèm theo máy chính):
·         Xác định các chỉ số đặc tính tối ưu của bột khi đã sản xuất
·         Chọn loại bột tương ứng phù hợp với mục đích sử dụng và quy trình làm bánh
·         Thiết lập các thông số đơn giản dựa trên chỉ một phép đo phân tích toàn diện các chỉ tiêu của bột.
Mixolab profiler tối ưu và đơn giản hóa ở bộ phận QC dựa trên 6 chỉ số cơ bản:
-          Độ hấp thu nước
-          Độ nhớt tối đa
-          Đặc tính nhào của bột
-          Hoạt tính amylase
-          Độ gluten (gluten strength)
-          Độ giảm lùi (retrogradation) của tinh bột khi làm lạnh
Tính năng mới của phầm mềm Version 3: tạo bộ chỉ số bột (profile) riêng cho khách hàng, hướng dẫn cá nhân hóa, tự động tìm profile gần nhất với loại bột cho trước
Mixolab Simulator
 
Mixolab Simulator (kèm theo máy chính) tuân theo tiêu chuẩn Afnor V-03-765, cho thông tin tương ứng với chỉ tiêu Farinograph, cho phép đo độ hấp thu nước của bột và thông số lưu biến của khối bột nhào trong suốt quá trình trộn và làm bánh.
Vui lòng liên hệ phòng Kinh Doanh để biết thêm chi tiết.

MÁY ĐO ĐỘ NÉN BAO BÌ CARTON Model: QC-536 M1



1. MÁY ĐO ĐỘ NÉN BAO BÌ CARTON
Model: QC-536 M1
Hãng: Cometech – Đài Loan
Đặc tính:
QC 536 M1 là loại máy đa năng, máy được thiết kế với tấm nén phù hợp để đo độ nén bao bì carton với những loại bao bì có kích thước nhỏ (bề rộng tối đa là 350 mm, bề dài nhỏ hơn 550 mm). Thiết kế nhỏ gọn, tích kiệm chi phí, hiệu quả cao.
Máy nén Carton để kiểm tra khả năng chịu lực nén của thùng carton. Sử dụng tốc độ đã được định trước để nén và kiểm tra thùng mẫu để biết mẫu có đạt được lực nén ra sao. Khi thùng carton bị phá vở, máy sẽ dừng một cách tự động và giữ giá trị cao nhất.
Lưu lại lực nén cưỡng bức lớn  nhất sẽ giúp cho việc thiết kế thùng.
Cài đặt và điều khiển trên máy tính (PC) kết nối thông qua phần mềm.
Đặc tính kỹ thuật:  
- Khả năng nén: 10 KN (1000 kg)

- Tốc độ kiểm tra: 0.2~900mm/phút

- Trọng lượng máy: 110kg
- Kích thước máy: 86 x 45 126 cm.

- Nguồn điện: Single Phrase,220V,6A

- Kích thước của tấm nén: 350 x 550 mm


2. MÁY KIỂM TRA ĐỘ NÉN THÙNG CARTON ( Carton compression Tester)
Model: QC - 101B
Hãng:  COMETECH – TAIWAN


··        Thùng carton trong quá trình sử dụng hoặc vận chuyển sẽ bị méo mó do sự va đập, đè nén. Thiết bị này sử dụng tốc độ đè nén phù hợp để kiểm tra thùng carton. Khi thùng carton vỡ ra, máy sẽ tự động dừng và kết quả sẽ được thể hiện.
Thông số kỹ thuật:
·        Công suất: 2000kg hoặc 5000kg.
Độ chính xác: +/- 0.1 toàn thang đo
Tốc độ test: 1 - 200 mm / min
 Không gian kiểm tra: 120 x  120 x 100 cm.
·        Nguồn điện: 220V, 50 Hz.
 Kết nối với với máy tính để phân tích kết quả.

MÁY ĐO ĐỘ BỤC, ĐỘ NÉN THUNG CARTON

1.MÁY ĐO ĐỘ BỤC: DẠNG HIỆN KIM (CƠ) và DẠNG HIỆN SỐ
Model: QC-115D (High pressure)
QC 115D
Hãng: Cometech – Taiwan
 
·        Thiết bị thiết kế sử dụng dầu thủy lực để phá vỡ mẫu. Thiết bị này dùng để kiểm tra độ bền phá vỡ của vật liệu trong các ngành giấy, da, dệt may, bao bì….
·        Thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn: ASTM-D2210, JIS-L1004 L1018 K6328 P8131 P8112, TAPPI-TT403, CNS-2054 CNS-3479

  Thông số kĩ thuật:
·        Lực nén: 0.5 ~100 kg/cm2
Đồng hồ đo độ nén: hiển thị LED
Đồng hồ đo độ bền – bục: hiển thị LED
·        Độ chính xác:  ± 5%.
·        Hydraulic oil: Glycerin 85%, nước cất 15%
·        Tốc độ nén: 170 ± 20ml / phút (High pressure/speed).
·        Đường kính của đĩa giữ mẫu:
             + Đĩa trên 31.5 mm ± 0.05 mm.
             + Đĩa dưới 31.5 mm ± 0.05 mm.
·        Kích thước: 57 x 53 x 50 cm
·        Trọng lượng: 63 kg
·        Nguồn điện: 1 pha, 220V/50Hz
Cung cấp: máy chính, màn bơm cao su, lá nhôm chuẩn, Glycerine, hướng dẫn sử dụng
-----------------------------------------------------------------------------------------
2. MÁY ĐO ĐỘ BỤC

Model: QC – 115E (Low pressure)
Hãng: Cometech – Taiwan

·        Thiết bị thiết kế sử dụng dầu thủy lực để phá vỡ mẫu. Thiết bị này dùng để kiểm tra độ bền phá vỡ của vật liệu trong các ngành giấy, da, dệt may, bao bì….
·        Thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn: ASTM-D2210, JIS-L1004 L1018 K6328 P8131 P8112, TAPPI-TT403, CNS-2054 CNS-3479

  Thông số kĩ thuật:
Model: QC 115
·        Lực nén: 0.5 ~100 kg/cm2
Đồng hồ đo độ nén: hiển thị LED
Đồng hồ đo độ bền – bục: hiển thị LED
·        Độ chính xác:  ± 5%.
·        Hydraulic oil: Glycerin 85%, nước cất 15%
·        Tốc độ nén: 95 ± 10ml / phút ( low pressure/speed)
·        Đường kính của đĩa giữ mẫu:
             + Đĩa trên 30.48 mm ± 0.05 mm.
             + Đĩa dưới 31.75 mm ± 0.05 mm.
·        Kích thước: 57 x 53 x 50 cm
·        Trọng lượng: 63 kg
·        Nguồn điện: 1 pha, 220V/50Hz
Cung cấp: máy chính, màn bơm cao su, lá nhôm chuẩn, Glycerine, hướng dẫn sử dụng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
3. MÁY KIỂM TRA ĐỘ NÉN THÙNG CARTON ( Carton compression Tester)
Model: QC - 101B
Hãng:  COMETECH – TAIWAN
··        Thùng carton trong quá trình sử dụng hoặc vận chuyển sẽ bị méo mó do sự va đập, đè nén. Thiết bị này sử dụng tốc độ đè nén phù hợp để kiểm tra thùng carton. Khi thùng carton vỡ ra, máy sẽ tự động dừng và kết quả sẽ được thể hiện.
Thông số kỹ thuật:
·        Công suất: 2000kg hoặc 5000kg.
Độ chính xác: +/- 0.1 toàn thang đo
Tốc độ test: 1 - 200 mm / min
 Không gian kiểm tra: 120 x  120 x 100 cm.
·        Nguồn điện: 220V, 50 Hz.
 Kết nối với với máy tính để phân tích kết quả.

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN CƠ VÀ HIỆN SỐ



MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DẠNG CƠ
Model: LVT
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD- USA
Thông số kĩ thuật:

Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP
Tốc độ: 0.3 – 60 vòng/phút  
Cài đặt được 8 tốc độ khác nhau
Độ chính xác: ±1.0% thang đo
Độ lặp lại: ±0.2%
Bộ spindle 4 cái
Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng. 
 ----------------------------------------------------------------------------
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-E
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD- USA


Thông số kĩ thuật:
-        Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP
-        Tốc độ: 0.3 – 100 vòng/phút  
-        Cài đặt 18 tốc độ, cài đặt bằng núm xoay
-        Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-        Độ lặp lại: ±0.2%
-        Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-        Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
-        Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-        Bộ spindle 4 cái
-        Nguồn điện 220V, 50-60 Hz

Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng. 
--------------------------------------------------------------------------------- 
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-IP
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD- USA
Thông số kĩ thuật:
-        Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP
-        Tốc độ: 0.3 – 100 vòng/phút  
-        Cài đặt 18 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
-        Chức năng “time to torque, time to stop”
-        Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-        Độ lặp lại: ±0.2%
-        Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-        Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
-        Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-        Cổng kết nối RS232
-        Bộ spindle 4 cái
-        Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng. 
Wingather software optional
 --------------------------------------------------------------------------
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-II+P
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD- USA
Thông số kĩ thuật:
-        Thang đo độ nhớ t: 15 – 6,000,000 cP
-        Tốc độ: 0.01 – 200 vòng/phút
-        Cài đặt 54 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
-        Chức năng “time to torque, time to stop”
-        Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-        Độ lặp lại: ±0.2%
-        Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-        Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
-        Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-        Cổng kết nối RS232
-        Bộ spindle 4 cái
-        Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đặt đế, bộ spindle 4 cái, vali, phần mềm kèm theo máy DV Loader Software, hướng dẫn sử dụng.
 ------------------------------------------------------------------------------
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ DẠNG CONE/PLATE
Model: LVDV-II+PCP
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD- USA

Thông số kĩ thuật:
-       Ưng với spindle CPE-42, thang đo độ nhớt: 0.3 – 6,000 cP, thể tích mẫu thử: 1.0 ml
-       Ưng với spindle CPE-52, thang đo độ nhớt: 4 – 92,000 cP, thể tích mẫu thử: 0.5 ml
-       Tốc độ: 0.01 – 200 vòng/phút
-       Cài đặt 54 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
-       Chức năng “time to torque, time to stop”
-       Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-       Độ lặp lại: ±0.2%
-       Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-       Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
-       Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-       Cổng kết nối RS232
-       Bộ spindle 4 cái
-       Nguồn điện 220V, 50-60 Hz

Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đặt đế, bộ spindle 4 cái, vali, phần mềm kèm theo máy DV Loader Software, hướng dẫn sử dụng.
Phần mềm chọn thêm (nếu thấy cần thiết)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Trần Thị Thúy
0988 328 395
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG
B21, Lô 15, ĐTM Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội.
Email: phuongthuyht2003@gmail.com