TÊN THIẾT BỊ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT | SL | |
1 | MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM Hãng SX: Model: CT3-10 Nguyên lý hoạt động của máy phân tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể mô phỏng được hầu hết các điều kiện tác động trên dải rộng các sản phẩn thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật liệu được đo bởi một Cell Load chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc Newton. Lực được đo sẽ là đặc trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các thong số của phép kiểm tra. Lực đo cung cấp tuổi thọ thực của giúp hiểu thấu được các tính chất vật lý bên trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá trị nhất quán trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu chất thải trong sản xuất Thống số kỹ thuật: Thang lực: - Dải lực: 1-10000g - Độ phân dải: 1.0g Thang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lực. Tốc độ trượt: + 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây + 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây + Độ chính xác: ±0,1% điểm đặt Định vị đầu dò: + Phạm vi: 0 – 100mm + Độ phân dải: 0,1mm + Độ chính xác: 0,1mm Dải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oC Giao diện: Cổng USB, RS232 | 01 |
1.1 | Bàn quay Model: TA-RT-KIT Bàn quay cho phép điều chỉnh độ cao nhanh và dễ dàng, sử dụng phù hợp với nhiều mẫu khác nhau. | 01 |
1.2 | Bàn gá Fixture Base Table Model: TA-BT-KIT Bàn gá hình chữ nhật có thể tháo dời, được sử dụng như một bề mặt phẳng để cho các phép kiểm tra | 01 |
1.3 | Bộ Kit đầu đo chung Recommended General Probe Model: TA-P-KIT2 KIT Bộ kit bao gồm các đầu đo sau: - Đầu dò hình côn 60o TA2/1000 - Đầu dò hình trụ 12,7mm (BS std) TA5 - Lưỡi dao rộng 60mm TA7 - Kim đường kính 1,0mm TA9 - Đầu dò hình trụ 12,7mm (AACC std) TA11/1000 - Đầu dò hình côn 45o TA15/1000 - Đầu dò hình côn 30o TA17 - Đầu dò bi 12,7mm TA18 - Đầu dò cylinder 50,8mm TA25/1000 - Đầu dò dây cắt 0,33mm TA26 - Đầu dò thanh 2mm TA 39 - Đầu dò cylinder 38,1mm TA4/1000 - Đầu dò hình trụ 6mm TA41 - Đầu dò bi 25,4mm TA43 - Đầu dò cylinder 4mm TA44 và TA-PCC | 01 |
1.4 | Phần mềm kết nối máy tính - TexturePro CT Software Model: TA-CT-PRO-AY | 01 |
1.5 | Bộ trọng lượng Calib 10000g – Calibration Weight Set, 10000g Model: TA-CW-10KGC | 01 |
1.6 | Đầu dò nhiệt độ Model: DVP-94Y | 01 |
1.7 | Máy tính Model : X44HVX136 Hãng : Asus | 01 |
1.8 | Bộ ép mẫu (Xác định độ cứng của snack) Model: TA-OC Bộ cell Ottawa di động dùng để đùn các loại mẫu mềm mại như mì ống hoặc trái cây cắt nhỏ và rau, đồng thời xác định độ cứng của snack khoai tây chiên (budget brand potatoe chíps) | 01 |
1.9 | Đầu đo chuyên dụng cho snack Model TA 4/100 | 01 |
1.10 | Bộ kiểm tra lực ép Model: TA-DEC Bộ kiểm tra ép đùn bao gồm 1 ống xilanh Ø40mm, H50mm, 4 piston Ø34, 36, 38 & 39.9mm, 4 base plate có lổ ép đùn kích thước lần lượt là 8, 6, 4 & 2mm, và 1 base plate dùng thí nghiệm back extrusion. | 01 |
1.11 | Bộ kiểm tra độ giòn qua 3 điểm Junior Three Point Ben Assembly Model: TA-JTPB Bộ kiểm tra độ dòn qua 3 điểm được sử dụng để kiểm tra độ gẫy dòn của vật liệu. Đầu dò được sử dụng cùng với dao TA7 Knife Edge Blade (có trong bộ TA-P-KIT2 KIT) | 01 |
1.12 | Bộ thử nghiệm cắn Volodkevich bite Jaws (Xác định lực cắt sản phẩm thịt khi ăn) Model : TA-VBJ Thử nghiệm này mô phỏng lại hành động cắn các sản phẩm thịt | 01 |
1.13 | Bộ thử nghiệm cắt dao lớn (Xác định lực cắt sản phẩm thịt, cá, xúc xích bằng dao cắt công nghiệp) Model: TA-SBA Dao cắt lớn dùng cho các sản phầm cần kiểm tra thử nghiệm cắt như thịt, cá, xíc xích,.. | 01 |
1.14 | Dầu đo chuyên dụng cho Surimi Model: TA50 Đầu dò bằng thép không rỉ kiểm tra Surimi | 01 |
1.15 | Bộ đo độ cứng bánh mì Model:TA-ACC36 Là loại đầu đo đặc biệt thăm dò độ cứng, độ xốp của bánh mì và phân tích kết cấu của nó. Đường kính đầu dò 36mm | 01 |
1.16 | Bộ giá kiểm tra độ cứng của rau và trái cây tươi Model: TA-MTP | 01 |
1.17 | Bộ kiểm tra khả năng cán của bộ nhào (nếu sản xuất snack không ép đùnànên mua) Model:TA-DE Dùng kiểm tra tính cán của bột nhào hoặc bánh mỳ lát để kiểm tra điểm đứt của mẫu giãn ra | 01 |
1.18 | Kiểm tra độ dính của bột Model: TA-DSJ Đây là 1 thử nghiệm tiêu chuẩn dùng kiểm tra độ dính của bột, rất quan trọng đối với bột nguyên liệu | 01 |
1.19 | Bộ giá kiểm tra độ dính của pho mai, bơ Model : TA-WSP Mô phỏng dao cắt để kiểm tra sự dính dao của các loại sản phẩm đính dao như pho mai, bơ. | 01 |
1.20 | Bộ giá kiểm tra đô dai của sợi mì, bún, phở Model: TA-NTF Dùng kiểm tra độ dai của mì để đánh gái chất lượng mì | 01 |
1.21 | Đầu nén ép Compression Top Plate Model: TA-CTP Tấm hình chữ nhật 150mm x 100mm, được sử dụng để nén các mẫu lớn. Sử dụng phù hợp với bàn gá TA-BT-KIT | 01 |
1.22 | Bộ kiểm tra độ cứng của khoa tây chiên, snack dạng thỏi Model: TA-MCF Bộ kẹp nhiều kim dùng để kiểm tra sự xuyên thấu hoặc độ cứng của khoai tây chiên, snack | 01 |
1.23 | Bộ kiểm tra độ dính của pasta khi ăn Model: TA-PFS-C Dùng kiểm tra độ săn chắc và dính cảu các sản phẩm mì ống và các sản phẩm tương tự | 01 |
1.24 | Bộ kiểm tra kết dính của mì sợi khi chế biến Model : TA-PFS Dùng kiểm tra độ săn chắc và kết dính của mì ống mì sợi chưa nấu | 01 |
1.25 | Bộ giá và chai test chỉ số Bloom Gelatin Bloom Model: TA-GBB-2 Bao gồm 12 chai và nút cao su dùng để test chỉ số bloom | 01 |
1.26 | Băng thử Bloom – Bloom Test Strip Model: CT3-CS-1000 | 01 |
1.27 | Bộ giá kiểm tra độ đặc (consistency) Model: TA-BEC Dùng kiểm tra độ đặc, sánh của các sản phẩm như: sốt táo, bánh pudding, sữa chua và các sản phẩm tương tự | 01 |
1.28 | Bộ giá kiểm tra kéo căng Dual Grip Assembly (kiểm tra độ bền, độ kín của bao bì thực phẩm), Model: TA-DGA Có các hàm kẹp đa năng cho phép kiểm tra kéo căng. Đồ gá được dung đa năng có thể quay 360 độ cho phép thử toàn diện. Hàm kẹp rộng 25mm được khớp với cao su làm tăng độ bám dính tối đa của mẫu với hàm kẹp. Độ dầy của mẫu (hình chữ nhật) tới 5mm. Mỗi hàm kẹp kẹp cả hai bề mặt của mẫu với hai đai ốc | 01 |
1.29 | Bộ kẹp giữ cấc mấu nhỏ Adjustable Vice Jig (kẹp kẹo, jelly, đậu hạt, vv...) Model: TA-AVJ | 01 |
1.30 | Bộ kiểm tra độ uốn của mìa spagheti Model: TA-SFF Bộ kiểm tra độ uốn của mì spagheti xác định đặc tính của mì Spagheti chưa nấu và các loại mì khô khác | 01 |
TÊN THIẾT BỊ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT | SL | |
1 | MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM Hãng SX: Model: CT3-10 Nguyên lý hoạt động của máy phân tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể mô phỏng được hầu hết các điều kiện tác động trên dải rộng các sản phẩn thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật liệu được đo bởi một Cell Load chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc Newton. Lực được đo sẽ là đặc trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các thong số của phép kiểm tra. Lực đo cung cấp tuổi thọ thực của giúp hiểu thấu được các tính chất vật lý bên trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá trị nhất quán trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu chất thải trong sản xuất Thống số kỹ thuật: Thang lực: - Dải lực: 1-10000g - Độ phân dải: 1.0g Thang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lực. Tốc độ trượt: + 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây + 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây + Độ chính xác: ±0,1% điểm đặt Định vị đầu dò: + Phạm vi: 0 – 100mm + Độ phân dải: 0,1mm + Độ chính xác: 0,1mm Dải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oC Giao diện: Cổng USB, RS232 | 01 |
1.1 | Bàn quay Model: TA-RT-KIT Bàn quay cho phép điều chỉnh độ cao nhanh và dễ dàng, sử dụng phù hợp với nhiều mẫu khác nhau. | 01 |
1.2 | Bàn gá Fixture Base Table Model: TA-BT-KIT Bàn gá hình chữ nhật có thể tháo dời, được sử dụng như một bề mặt phẳng để cho các phép kiểm tra | 01 |
1.3 | Bộ Kit đầu đo chung Recommended General Probe Model: TA-P-KIT2 KIT Bộ kit bao gồm các đầu đo sau: - Đầu dò hình côn 60o TA2/1000 - Đầu dò hình trụ 12,7mm (BS std) TA5 - Lưỡi dao rộng 60mm TA7 - Kim đường kính 1,0mm TA9 - Đầu dò hình trụ 12,7mm (AACC std) TA11/1000 - Đầu dò hình côn 45o TA15/1000 - Đầu dò hình côn 30o TA17 - Đầu dò bi 12,7mm TA18 - Đầu dò cylinder 50,8mm TA25/1000 - Đầu dò dây cắt 0,33mm TA26 - Đầu dò thanh 2mm TA 39 - Đầu dò cylinder 38,1mm TA4/1000 - Đầu dò hình trụ 6mm TA41 - Đầu dò bi 25,4mm TA43 - Đầu dò cylinder 4mm TA44 và TA-PCC | 01 |
1.4 | Phần mềm kết nối máy tính - TexturePro CT Software Model: TA-CT-PRO-AY | 01 |
1.5 | Bộ trọng lượng Calib 10000g – Calibration Weight Set, 10000g Model: TA-CW-10KGC | 01 |
1.6 | Đầu dò nhiệt độ Model: DVP-94Y | 01 |
1.7 | Máy tính Model : X44HVX136 Hãng : Asus | 01 |
1.8 | Bộ ép mẫu (Xác định độ cứng của snack) Model: TA-OC Bộ cell Ottawa di động dùng để đùn các loại mẫu mềm mại như mì ống hoặc trái cây cắt nhỏ và rau, đồng thời xác định độ cứng của snack khoai tây chiên (budget brand potatoe chíps) | 01 |
1.9 | Đầu đo chuyên dụng cho snack Model TA 4/100 | 01 |
1.10 | Bộ kiểm tra lực ép Model: TA-DEC Bộ kiểm tra ép đùn bao gồm 1 ống xilanh Ø40mm, H50mm, 4 piston Ø34, 36, 38 & 39.9mm, 4 base plate có lổ ép đùn kích thước lần lượt là 8, 6, 4 & 2mm, và 1 base plate dùng thí nghiệm back extrusion. | 01 |
1.11 | Bộ kiểm tra độ giòn qua 3 điểm Junior Three Point Ben Assembly Model: TA-JTPB Bộ kiểm tra độ dòn qua 3 điểm được sử dụng để kiểm tra độ gẫy dòn của vật liệu. Đầu dò được sử dụng cùng với dao TA7 Knife Edge Blade (có trong bộ TA-P-KIT2 KIT) | 01 |
1.12 | Bộ thử nghiệm cắn Volodkevich bite Jaws (Xác định lực cắt sản phẩm thịt khi ăn) Model : TA-VBJ Thử nghiệm này mô phỏng lại hành động cắn các sản phẩm thịt | 01 |
1.13 | Bộ thử nghiệm cắt dao lớn (Xác định lực cắt sản phẩm thịt, cá, xúc xích bằng dao cắt công nghiệp) Model: TA-SBA Dao cắt lớn dùng cho các sản phầm cần kiểm tra thử nghiệm cắt như thịt, cá, xíc xích,.. | 01 |
1.14 | Dầu đo chuyên dụng cho Surimi Model: TA50 Đầu dò bằng thép không rỉ kiểm tra Surimi | 01 |
1.15 | Bộ đo độ cứng bánh mì Model:TA-ACC36 Là loại đầu đo đặc biệt thăm dò độ cứng, độ xốp của bánh mì và phân tích kết cấu của nó. Đường kính đầu dò 36mm | 01 |
1.16 | Bộ giá kiểm tra độ cứng của rau và trái cây tươi Model: TA-MTP | 01 |
1.17 | Bộ kiểm tra khả năng cán của bộ nhào (nếu sản xuất snack không ép đùnànên mua) Model:TA-DE Dùng kiểm tra tính cán của bột nhào hoặc bánh mỳ lát để kiểm tra điểm đứt của mẫu giãn ra | 01 |
1.18 | Kiểm tra độ dính của bột Model: TA-DSJ Đây là 1 thử nghiệm tiêu chuẩn dùng kiểm tra độ dính của bột, rất quan trọng đối với bột nguyên liệu | 01 |
1.19 | Bộ giá kiểm tra độ dính của pho mai, bơ Model : TA-WSP Mô phỏng dao cắt để kiểm tra sự dính dao của các loại sản phẩm đính dao như pho mai, bơ. | 01 |
1.20 | Bộ giá kiểm tra đô dai của sợi mì, bún, phở Model: TA-NTF Dùng kiểm tra độ dai của mì để đánh gái chất lượng mì | 01 |
1.21 | Đầu nén ép Compression Top Plate Model: TA-CTP Tấm hình chữ nhật 150mm x 100mm, được sử dụng để nén các mẫu lớn. Sử dụng phù hợp với bàn gá TA-BT-KIT | 01 |
1.22 | Bộ kiểm tra độ cứng của khoa tây chiên, snack dạng thỏi Model: TA-MCF Bộ kẹp nhiều kim dùng để kiểm tra sự xuyên thấu hoặc độ cứng của khoai tây chiên, snack | 01 |
1.23 | Bộ kiểm tra độ dính của pasta khi ăn Model: TA-PFS-C Dùng kiểm tra độ săn chắc và dính cảu các sản phẩm mì ống và các sản phẩm tương tự | 01 |
1.24 | Bộ kiểm tra kết dính của mì sợi khi chế biến Model : TA-PFS Dùng kiểm tra độ săn chắc và kết dính của mì ống mì sợi chưa nấu | 01 |
1.25 | Bộ giá và chai test chỉ số Bloom Gelatin Bloom Model: TA-GBB-2 Bao gồm 12 chai và nút cao su dùng để test chỉ số bloom | 01 |
1.26 | Băng thử Bloom – Bloom Test Strip Model: CT3-CS-1000 | 01 |
1.27 | Bộ giá kiểm tra độ đặc (consistency) Model: TA-BEC Dùng kiểm tra độ đặc, sánh của các sản phẩm như: sốt táo, bánh pudding, sữa chua và các sản phẩm tương tự | 01 |
1.28 | Bộ giá kiểm tra kéo căng Dual Grip Assembly (kiểm tra độ bền, độ kín của bao bì thực phẩm), Model: TA-DGA Có các hàm kẹp đa năng cho phép kiểm tra kéo căng. Đồ gá được dung đa năng có thể quay 360 độ cho phép thử toàn diện. Hàm kẹp rộng 25mm được khớp với cao su làm tăng độ bám dính tối đa của mẫu với hàm kẹp. Độ dầy của mẫu (hình chữ nhật) tới 5mm. Mỗi hàm kẹp kẹp cả hai bề mặt của mẫu với hai đai ốc | 01 |
1.29 | Bộ kẹp giữ cấc mấu nhỏ Adjustable Vice Jig (kẹp kẹo, jelly, đậu hạt, vv...) Model: TA-AVJ | 01 |
1.30 | Bộ kiểm tra độ uốn của mìa spagheti Model: TA-SFF Bộ kiểm tra độ uốn của mì spagheti xác định đặc tính của mì Spagheti chưa nấu và các loại mì khô khác | 01 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều thiết bị trong phòng thí nghiệm khác, chi tiết liên hệ
Ms TRẦN THỊ THÚY ( ĐT: 0988 328 395)
Email: phuongthuyht2003@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét